Sự chỉ rõ | 1) 20ft: 6055*2435*2896mm |
2) 40ft: 12192*2435*2896mm |
3) Loại mái: Mái bằng với thiết kế thoát nước bên trong có tổ chức |
4) Tầng: ≤3 |
thông số thiết kế | 1) Tuổi thọ: lên đến 20 năm |
2) Hoạt tải sàn: 2.0KN/m2 |
3) Hoạt tải mái: 0,5KN/m2 |
4) Tải trọng gió: 0,6KN/m2 |
5) Chống động đất: Cấp 8, Chống cháy: Cấp 4 |
bảng treo tường | 1) Độ dày: Tấm bánh sandwich sợi thủy tinh 75mm, chiều rộng hiệu dụng: 1150mm |
2) Tôn ngoại thất (cấu hình tiêu chuẩn): Tôn mạ màu nhôm kẽm 0.4mm, sơn phủ hoàn thiện PE, Màu sắc: trắng, Độ dày nhôm kẽm≥40g/m2 |
3) Lớp cách nhiệt (cấu hình tiêu chuẩn): Sợi thủy tinh 75mm, tỷ trọng≥50kg/m3, Tiêu chuẩn chống cháy: loại A không bắt lửa |
4) Tôn nội thất (cấu hình tiêu chuẩn): Tôn phẳng màu Nhôm-kẽm 0.4mm, sơn phủ hoàn thiện PE, Màu sắc: trắng, Độ dày Nhôm-Kẽm≥40g/m2 |
Hệ thống mái che | 1) Khung thép & phụ kiện: Khung mái chính: thép hình nguội, dày=2.5mm, mạ kẽm.với 4 góc nâng mạ kẽm.Xà gồ mái: C80*40*15*2.0, mạ kẽm.Thép Q235B |
2) Tấm lợp mái: Tôn màu nhôm kẽm dày 0,4 hoặc 0,5mm, sơn phủ hoàn thiện PE.Màu sắc: trắng, Độ dày nhôm≥70g/m2, kết nối toàn phần 360° |
3) Cách nhiệt: Sợi thủy tinh dày 100mm với lá nhôm, Tỷ trọng = 14kg/m3, chống cháy loại A, không bắt lửa. |
4) Tấm trần: Loại V-170, tôn màu nhôm kẽm 0.5mm, sơn phủ hoàn thiện PE.Màu sắc: trắng, Độ dày nhôm kẽm≥40g/m2. |
5) Ổ cắm công nghiệp: Cố định trong hộp chống cháy nổ tại xà trên của cạnh ngắn, có 1 phích cắm điện chính để nối nguồn giữa các container |
cột góc | 1) Thép cán nguội: 4 trụ cùng kích thước, độ dày=3mm, mác thép Q235B. |
2) Trụ góc và khung chính được nối với nhau bằng bu lông đầu lục giác, cường độ: cấp 8.8.Làm đầy bằng sợi thủy tinh cách nhiệt |
hệ thống sàn | 1) Kết cấu thép & phụ kiện: Khung sàn chính: thép hình nguội, dày 3.5mm, mạ kẽm;Xà gồ sàn: C120*40*15*2.0, mạ kẽm.Thép Q235B.Container tiêu chuẩn không có lỗ xe nâng, nó có thể được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng. |
2) Cách nhiệt (tùy chọn): Sợi thủy tinh dày 100mm với lá nhôm, Tỷ trọng=14kg/m3.Tính dễ cháy: loại A, không bắt lửa. |
3) Lớp phủ đáy (tùy chọn): Tôn màu 0,25mm, Độ dày kẽm≥70g/m2. |
4) Ván sàn: Tấm xi măng sợi dày 18mm, Chống cháy: mác B1.Mật độ≥1.3g/cm3 |
5) Sàn nội thất: Da PVC dày 1,5mm, màu xanh đá cẩm thạch |
Cửa & Cửa sổ | 1) Cửa thép nhẹ cách nhiệt: Cửa đi là W850*H2030mm, Cửa toilet là W700*H2030mm. |
2) Cửa sổ trượt PVC, kính đôi dày 5mm, có màn chống muỗi và thanh chắn.Cửa sổ tiêu chuẩn: W800*H1100mm (dành cho container 2,4m), W1130*H1100mm (dành cho container 3m), Cửa sổ vệ sinh: W800*H500mm |
Hệ thống điện | 1) Công suất định mức: 5,0 KW, đề xuất nguồn điện bên ngoài ≤3 nối tiếp. |
2) Thông số kỹ thuật: Phích cắm công nghiệp CEE, điện áp ổ cắm 220V- 250V, 2P32A, Cố định trong hộp chống cháy nổ tại xà trên của mặt ngắn, cáp điện trên mái được bảo vệ bằng ống nhựa PVC có chứng nhận CE;Sử dụng hộp chia điện tiêu chuẩn IP44. |
3) Dữ liệu về điện: cáp nguồn chính là 6 mm2, cáp AC là 4 mm2, cáp ổ cắm là 2,5 mm2, cáp chiếu sáng & công tắc là 1,5 mm2.Năm ổ cắm, 1 ổ cắm AC 3 lỗ 16A, 4 ổ cắm 5 lỗ 10A.1 công tắc kết nối đơn, 2 đèn LED ống đôi, 2 * 15W. |
Bức vẽ | 1) Sơn lót: sơn lót epoxy, màu Zinc, độ dầy: 20 – 40 μm. |
2) Sơn hoàn thiện: Sơn hoàn thiện Polyurethane, màu trắng, độ dày: 40-50 μm.Tổng độ dày màng sơn≥80μm.Cấu kiện mạ kẽm, độ dày lớp mạ ≥10μm (≥80g/m2) |